These chopsticks are mine.
That fork is his . Những từ này có nghĩa là gì
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 3
Câu hỏi Lớp 3
- cho tam giác ABC có A=30 độ; B=80 độ a.tính số đo góc C b.so sánh độ dài...
- cảm nghĩ của em về hình ảnh người lính trong bài ở lại với chiến khu ?
- Hai tổ công nhân chuyển được 279 bao vào kho . Tổ một có 5 người, tổ hai có 4 người .Hỏi mỗi người chuyển được bao...
- Ai ko phải là đội viên của đội : Vừ A Dính Nông Văn Dền Nông Văn Thàn Lý Thị Lì
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Huỳnh Giang
Cách làm:1. Đọc câu hỏi và xác định từ khóa: These chopsticks; mine; fork; his.2. Dựa vào từ khóa, chúng ta hiểu rằng "These chopsticks are mine" có nghĩa "Những cây đũa này là của tôi" và "That fork is his" có nghĩa "Cái nĩa đó là của anh ấy".3. Viết câu trả lời: - "These chopsticks belong to me" (Những cây đũa này là của tôi).- "That fork belongs to him" (Cái nĩa đó là của anh ấy).
Đỗ Hồng Ánh
Fork = Dĩa
Đỗ Huỳnh Hạnh
Chopsticks = Đôi đũa
Đỗ Bảo Linh
These = Những
Đỗ Văn Giang
That fork is his = Chiếc dĩa đó là của anh ấy.